Mô tả
THÀNH PHẦN (COMPOSITION):
Humic Acid 2.0%; Soluble potassium (K2O) 0.75%; Axit amin Tự do: 1% (Glysine, Lysine, Proline, Valine); Kich thích Tổ: Nitrophenol 0.1%; Các khoáng Bổ sung (Micronutrients): Magiê (Mg0) 1.500ppm; Đồng (Cu) 65ppm; Kẽm (Zn) 65ppm; Mangan (Mn) 55ppm; Coban (Co) 7ppm; Sắt (Fe)20ppm Molypden (Mo) 1ppm; Tỷ trọng (Density) 1.25; Ph 8-9
Phức hợp Phụ gia Đặc biệt Tăng trưởng Cây trồng (Special additive compound for Plants).
TỈNH NĂNG TÁC DỤNG (ADVANTAGES / BENEFITS):
Tăng độ phị cho đất, giúp cây xanh bền, chống vàng lá, xoăn lá, chùn ngọn. – Tăng tính kích kháng với nấm Phytophthora, Fusarium, Pythium gây vàng lá, thối rễ. – Ra rễ mới và phục hồi cây bị tổn thương do Bệnh, Tuyến trùng và Ấu trùng ve sầu gây hại.
Ôn định pH đất, cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, giúp rễ cây phát triển mạnh. Tăng khả năng hoạt động của ví sinh vật, tạo để kháng mạnh cho cây, hạn chế bệnh rễ. Phức hợp Phụ gia Đặc biệt giúp cây Bật chối, Xanh bền, phát triển toàn diện.
HƯỞNG DẪN SỬ DỤNG (Suggested Use):
PHUN LÁ: Pha 30-40mL cho bình 16-20Lít nước. Chai 1Lit pha với 300-40OLit nước.
TƯỚI GỐC: Pha nước tưới: Pha 20-30mL cho Xô 20Lit nước hoặc 200-300mL cho Phuy 200Lít nước. Tưới ướt đểu vùng rễ.
Đổ trực tiếp: Đổ 3-5 điểm quanh tán cây, 2-3mL/1 điểm + Tưới nước cho thẩm đều. Chai 1Lit tuưới cho 100 Cây hoặc Trụ TƯỚI GỐC HOẶ PHUN LÁ.
CẢNH BÁO AN TOÀN (CAUTION):
Phun hoặc Tuổi lúc trôi mát. Có thể phun chung với thuốc BVTV (trừ gốc Diazinon). – Bảo quản nơi thoáng mát, xa tầm tay trẻ em.
Nguyễn Phước –
loại này phun lá tưới gốc đều được
trung –
hàng này dùng chung với 30-10-10 hàng pháp nữa thì tuyệt ko biết shop còn gói đó ko nhỉ?